🔍
Search:
DẤU HIỆU
🌟
DẤU HIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 일어날 것 같은 분위기나 느낌.
1
DẤU HIỆU:
Bầu không khí hay cảm giác như thể việc nào đó sắp diễn ra.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 특별하거나 다른 점을 드러내 보이는 특징.
1
DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG:
Đặc điểm đặc biệt hay điểm khác biệt dễ nhận thấy của một vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
누가 있는 것을 짐작하게 하는 소리나 표시.
1
DẤU HIỆU, VẾT TÍCH:
Dấu hiệu hoặc âm thanh để đoán sự có mặt của ai đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 다른 것과 구별하게 하는 표시나 특징.
1
DẤU HIỆU, BIỂN HIỆU:
Đặc trưng hay biểu thị làm phân biệt cái nào đó với cái khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 일에서 증거가 될 만한 기미.
1
DẤU HIỆU, BIỂU HIỆN:
Dáng vẻ đáng trở thành chứng cớ trong sự việc hay sự kiện nào đó
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 되어 가는 상황이나 상태를 짐작할 수 있는 분위기.
1
DẤU HIỆU, SỰ BIỂU LỘ:
Bầu không khí có thể đoán trạng thái hay tình hình sẽ trở thành việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
좋거나 나쁜 일이 생길 낌새가 보이는 현상.
1
DẤU HIỆU, TRIỆU CHỨNG:
Hiện tượng cho thấy tín hiệu mà việc tốt hay xấu sẽ xảy ra.
-
Danh từ
-
1
임신부가 아이를 낳으려는 기미.
1
DẤU HIỆU SINH, TRỞ DẠ:
Dấu hiệu sản phụ sắp sinh con.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 일어났거나 일어날 것을 나타내는 현상.
1
TRIỆU CHỨNG, DẤU HIỆU:
Hiện tượng thể hiện việc điều nào đó đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 것을 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 주다.
1
ÁM CHỈ, ĐƯA RA DẤU HIỆU:
Thể hiện hay cho biết một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước điều nào đó.
-
Danh từ
-
1
좋은 일이 생길 징조.
1
ĐIỀM LÀNH, DẤU HIỆU TỐT:
Điềm báo việc tốt sẽ xuất hiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1
그러함과 그러하지 않음.
1
CÓ HAY KHÔNG:
Việc như vậy hoặc không như vậy.
-
2
틀리거나 의심할 여지.
2
TÌ VẾT, DẤU HIỆU:
Chỗ nghi ngờ hoặc sai trái.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 줌.
1
VIỆC ÁM CHỈ, DẤU HIỆU, ÁM THỊ:
Việc thể hiện hay cho biết một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 대해 미리 알아차릴 수 있도록 간접적으로 나타내거나 일러 주는 내용.
1
ĐIỂM ÁM CHỈ, DẤU HIỆU, ÁM THỊ:
Nội dung thể hiện hay đưa ra một cách gián tiếp để có thể nhận ra trước điều gì đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 내용의 전달을 위해 서로 약속하여 사용하는 일정한 소리, 색깔, 빛, 몸짓 등의 부호.
1
TÍN HIỆU:
Dấu hiệu nhất định như âm thanh, màu sắc, ánh sáng, động tác cơ thể... được ước hẹn với nhau và sử dụng để truyền đạt nội dung nào đó.
-
2
전화나 무전기 등이 울리는 소리.
2
TÍN HIỆU:
Âm thanh mà điện thoại hay thiết bị không dây kêu.
-
3
어떤 일이 일어났거나 일어날 것을 알려 주는 것.
3
TÍN HIỆU, DẤU HIỆU:
Cái cho biết việc nào đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
-
☆
Danh từ
-
1
마음속의 생각이나 감정이 얼굴이나 행동에 나타나는 것.
1
KHÍ SẮC, SẮC MẶT, SẮC DIỆN:
Việc thể hiện suy nghĩ hay cảm tình trong lòng ra hành động hay nét mặt.
-
2
어떤 행동이나 현상 등이 일어나는 것을 짐작할 수 있게 해 주는 눈치나 분위기.
2
DẤU HIỆU:
Bầu không khí hay dấu hiệu làm cho có thể đoán được một hiện tượng hay hành động gì đó sắp xảy ra.
-
Danh từ
-
1
봄이 왔음을 느끼게 하는 여러 가지 자연 현상.
1
TÍN HIỆU MÙA XUÂN, DẤU HIỆU MÙA XUÂN:
Những hiện tượng tự nhiên làm cho cảm nhận được mùa xuân đã về.
-
Danh từ
-
1
망할 징조.
1
DẤU HIỆU TIÊU VONG, DẤU HIỆU THẤT BẠI:
Dấu hiệu tiêu vong.
-
Danh từ
-
1
배 속에 아이를 가진 느낌.
1
DẤU HIỆU MANG THAI, DẤU HIỆU THAI NGHÉN:
Cảm giác đang mang thai trong bụng.
-
Danh từ
-
1
‘수화 언어’를 줄여 이르는 말.
1
THỦ NGỮ, NGÔN NGỮ KÍ HIỆU, NGÔN NGỮ DẤU HIỆU:
Từ viết tắt của '수화 언어'.
🌟
DẤU HIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
보이지 않던 어떤 대상이 모습을 드러내다.
1.
XUẤT HIỆN, THỂ HIỆN:
Đối tượng nào đó vốn không nhìn thấy lộ diện.
-
2.
감정이나 느낌을 표정이나 행동 등으로 드러내다.
2.
THỂ HIỆN, BIỂU LỘ:
Thể hiện tình cảm hay cảm giác qua vẻ mặt hay hành động.
-
3.
어떤 일이 일어날 것 같은 낌새나 일의 결과를 겉으로 드러내다.
3.
THỂ HIỆN, XUẤT HIỆN, BIỂU LỘ:
Thể hiện ra bên ngoài dấu hiệu mà việc nào đó có lẽ sẽ xảy ra hay kết quả của công việc.
-
4.
무엇을 상징하거나 표현하다.
4.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện hay tượng trưng cho cái gì đó.
-
5.
생각이나 느낌 등을 글, 그림, 음악 등으로 드러내다.
5.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Thể hiện suy nghĩ hay cảm giác bằng bài viết, bức tranh, âm nhạc v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
마음속의 생각이나 감정이 얼굴이나 행동에 나타나는 것.
1.
KHÍ SẮC, SẮC MẶT, SẮC DIỆN:
Việc thể hiện suy nghĩ hay cảm tình trong lòng ra hành động hay nét mặt.
-
2.
어떤 행동이나 현상 등이 일어나는 것을 짐작할 수 있게 해 주는 눈치나 분위기.
2.
DẤU HIỆU:
Bầu không khí hay dấu hiệu làm cho có thể đoán được một hiện tượng hay hành động gì đó sắp xảy ra.
-
Động từ
-
1.
폐에서 목구멍을 통해 공기가 거친 소리를 내며 갑자기 터져 나오다.
1.
HO:
Không khí từ phổi qua cổ họng bỗng bật ra thành tiếng không trong trẻo.
-
2.
목소리를 가다듬거나 인기척을 내기 위해 일부러 숨을 목구멍으로 터져 나오게 하다.
2.
ĐẰNG HẮNG:
Cố ý làm thoát âm thanh ra khỏi cổ họng để ra dấu hiệu hoặc điểu chỉnh giọng nói.
-
Tính từ
-
1.
움직이는 기색이 전혀 없다.
1.
KHÔNG NHÚC NHÍCH ĐƯỢC, KHÔNG CỰA QUẬY ĐƯỢC:
Hoàn toàn không có dấu hiệu dịch chuyển.
-
2.
현재의 상태를 벗어날 방법이 전혀 없다.
2.
KHÔNG CÓ CÁCH NÀO KHÁC, KHÔNG LÀM GÌ ĐƯỢC,:
Hoàn toàn không có cách nào thoát ra khỏi tình trạng hiện tại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
구름이나 안개, 연기 등이 퍼져서 엉기다.
1.
VẦN TỤ, GIĂNG:
Mây hay sương mù, khói tỏa ra rồi tụ lại.
-
2.
때나 먼지 등이 엉겨 붙다.
2.
ĐÓNG, VÓN, ĐỌNG:
Ghét hay bụi bám vào.
-
3.
이끼나 녹 등이 물체를 덮다.
3.
ĐÓNG, MỌC, PHỦ:
Rêu hay gỉ phủ lên vật thể.
-
4.
얼굴이나 목소리에 어떤 눈치나 분위기 등이 은근히 드러나다.
4.
ĐỌNG:
Không khí hay dấu hiệu nào đó âm thầm thể hiện trong giọng nói hay trên khuôn mặt.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 뜻을 나타내기 위해 쓰는 여러 가지 표시.
1.
KÝ HIỆU:
Những dấu hiệu dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.
-
Tính từ
-
1.
근육이 몹시 피로하여 아픈 기운이 있다.
1.
NHỨC MỎI:
Cơ bắp rất mỏi và có dấu hiệu đau.
-
Danh từ
-
1.
물 위에 띄워 어떤 표적으로 삼는 물건.
1.
PHAO, PHAO NỔI:
Đồ vật được lấy làm dấu hiệu nào đó nổi trên mặt nước.
-
2.
배가 안전하게 항해할 수 있도록, 바다 밑바닥부터 수면까지 사슬로 연결하여 띄우는 항로 표지.
2.
PHAO NỔI:
Biển hiệu hàng hải nổi, nối liền bằng dây xích từ đáy biển đến tận mặt biển để tàu thuyền có thể đi lại an toàn.
-
-
1.
망해 가는 징조가 생기거나 보이다.
1.
ĐẾN HỒI TIÊU VONG:
Xuất hiện hoặc cho thấy dấu hiệu sắp tiêu vong.
-
Danh từ
-
1.
우표를 붙이지 않고 바로 보낼 수 있도록 우편 요금을 냈다는 표시가 인쇄되어 있는 엽서.
1.
BƯU THIẾP BƯU ĐIỆN:
Bưu thiếp có in sẵn dấu hiệu đã trả chi phí bưu điện cho nên khi gửi không cần phải dán tem.
-
☆☆
Động từ
-
1.
준비한 음식 등을 먹을 수 있게 상 위에 놓다.
1.
DỌN (BÀN ĂN):
Để các món ăn đã chuẩn bị lên bàn để có thể ăn được.
-
2.
기운이나 정신 등을 가다듬어 되찾다.
2.
TỈNH TÁO, TRẤN TĨNH:
Trở nên bình tĩnh và lấy lại được khí sắc hoặc tinh thần v.v...
-
3.
마땅히 지켜야 할 도리나 예절, 격식 등을 갖추다.
3.
DUY TRÌ:
Có được nghi thức, phép tắc hay đạo lí... cần phải giữ đúng.
-
4.
어떤 조짐을 보고 미리 짐작하여 알다.
4.
NHẬN RA, NHẬN BIẾT:
Nhìn thấy dấu hiệu nào đó và đoán biết trước.
-
5.
어떤 일을 하려고 준비를 하거나 방법을 찾다.
5.
XOAY SỞ:
Chuẩn bị hoặc tìm cách để định làm chuyện gì đó.
-
6.
살림이나 가게, 회사 등을 새로 마련하다.
6.
MỞ, BẮT ĐẦU:
Làm mới cuộc sống, cửa hàng, công ti...
-
7.
자기의 이익을 따져서 챙기다.
7.
THU VÉN LỢI ÍCH:
Xem xét vun vén lợi ích cho mình.
-
Danh từ
-
1.
술에 취한 기운.
1.
HƠI RƯỢU, MÙI RƯỢU:
Dấu vết (dấu hiệu) say rượu.
-
Danh từ
-
1.
국가나 단체, 집안 등을 상징적으로 나타내는 그림이나 표시.
1.
BIỂU TƯỢNG, HÌNH DẤU ĐẶC TRƯNG:
Tranh hay dấu hiệu thể hiện biểu trưng về đất nước, đoàn thể hay gia đình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
폐에서 목구멍을 통해 공기가 거친 소리를 내며 갑자기 터져 나오는 일.
1.
SỰ HO:
Việc không khí từ phổi đi qua cổ họng bật ra thành tiếng không trong trẻo rồi đột nhiên được thoát ra.
-
2.
목소리를 가다듬거나 인기척을 내기 위해 일부러 목구멍으로 터져 나오게 하는 숨소리.
2.
SỰ ĐẰNG HẮNG:
Tiếng thở cố ý làm thoát ra khỏi cổ họng để ra dấu hiệu hoặc điều chỉnh giọng nói.
-
☆
Danh từ
-
1.
비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름.
1.
MÂY ĐEN:
Loại mây màu đen xuất hiện vào ngày trời sắp mưa hoặc tuyết.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 진행되는 상태가 좋지 않거나 조짐이 좋지 않은 것.
2.
SỰ U ÁM, MÂY ĐEN:
(Cách nói ẩn dụ) Việc trạng thái thực hiện một việc gì không được tốt hay dấu hiệu không khả quan
-
Danh từ
-
1.
일정한 부호, 소리, 몸짓 등으로 정보나 의사를 전달하거나 지시를 함. 또는 그렇게 하는 데 쓰는 부호.
1.
VIỆC RA TÍN HIỆU, TÍN HIỆU:
Việc chuyển tải thông tin hay ý nghĩ hoặc ra chỉ thị bằng kí hiệu, âm thanh, cử chỉ... nhất định. Hoặc dấu hiệu dùng để làm như thế.